Switch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP PN: CBS350-16FP-2G-EU bộ thiết bị này có giá thành rẻ, lý tưởng để xây dựng một hệ thống mạng hoàn chỉnh tại các doanh nghiệp mà vẫn tiết kiệm được chi phí đầu tư.
Switch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP PN: CBS350-16FP-2G-EU Là Gì ?
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco CBS350-16FP-2G hỗ trợ 16 port PoE+ 10/100/1000 với công suất 240W và 2 cổng uplink /SFP cho tốc độ mạng cao và ổn định cung cấp sự kết hợp lý tưởng giữa chi phí và hiệu năng cho văn phòng nhỏ.
Switch CISCO mang đến hiệu suất mạnh mẽ, khả năng bảo mật cao kết hợp cùng bộ tính năng toàn diện cho việc quản lý, kết nối, giám sát và truyền tải dữ liệu, hỗ trợ cấp nguồn qua PoE, đi kèm tính năng truestacking cho phép định cấu hình, quản lý và khắc phục sự cố của tất cả thiết bị chuyển mạch trong một stack.
Hơn nữa, Cisco CBS350-16FP-2G-EU có thể cài đặt và cấu hình dễ dàng, đi kèm bảng điều khiển cấp doanh nghiệp, hỗ trợ IPv6 và khả năng quản lý lưu lượng truy cập lớp 3 nâng cao. Ngoài ra, cũng được tích hợp nhiều giải pháp hỗ trợ hiệu quả cho việc tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Với thiết kế nhỏ gọn chỉ 268 x 308 x 44 mm thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP rất phù hợp để kết nối Patch panel vơi các thiết bị mạng khác cũng như không có quạt không gây tiếng ồn thích hợp lắp đặt ở cơ quan trường học văn phòng nhỏ..vv
Thông số kĩ thuật thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP :
Power over Ethernet (PoE) | |
Power Dedicated to PoE | 240W |
Number of Ports That Support PoE | 16 |
Power consumption | |
System Power Consumption | 110V=284W 220V=279.8W |
Power Consumption (with PoE) | 110V=284W 220V=279.8W |
Heat Dissipation (BTU/hr) | 150.13 |
Hardware | |
Total System Ports | 18 Gigabit Ethernet |
RJ-45 Ports | 16 Gigabit Ethernet |
Combo Ports(RJ 45 + Small form-factor pluggable [SFP]) | 2 Gigabit Ethernet combo |
Console port | Cisco Standard mini USB Type-B / RJ45 console port |
USB slot | USB Type-A slot on the front panel of the switch for easy file and image management |
Buttons | Reset button |
Cabling type | Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs | System, Link/Act, PoE, Speed |
Flash | 256 MB |
CPU | 800 MHz ARM |
Packet buffer | 1.5 MB |
Environmental | |
Unit dimensions (W x H x D) | 268 x 308 x 44 mm (10.56 x 12.14 x 1.73 in) |
Unit weight | 2.49 kg (5.49 lb) |
Power | 100-240V 50-60 Hz, internal, universal |
Certification | 23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature | -13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity | 10% to 90%, relative, noncondensing |
Acoustic noise and Mean Time Between Failure (MTBF) | |
FAN | Fanless |
Acoustic Noise | N/A |
MTBF at 25°C (hours) | 706,983 |
Thông số Layer 2 thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP :
Performance | |
Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets) | 26.78 |
Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps) | 36.0 |
Layer 2 Switching | Spanning Tree Protocol Port grouping/link aggregation – Up to 8 groups – Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregationVLAN -Support for up to 4,094 VLANs simultaneously -Port-based and 802.1Q tag-based VLANs; MAC-based VLAN; protocol-based VLAN; IP subnet-based VLAN -Management VLAN -Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port -Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks -Guest VLAN, unauthenticated VLAN -Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1x client authentication -CPE VLAN Voice VLAN Multicast TV VLAN VLAN Translation Q-in-Q Selective Q-in-Q Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) Unidirectional Link Detection (UDLD) Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping IGMP Querier Head-of-Line (HOL) blocking Loopback DetectioN |
Thông số Layer 3 thiết bị chuyển mạch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP :
Layer 3 | IPv4 routing -Wirespeed routing of IPv4 packets -Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces IPv6 routing Layer 3 Interface -Configuration of Layer 3 interface on physical port, Link Aggregation (LAG), VLAN interface, or loopback interface Classless Interdomain Routing (CIDR) Policy-Based Routing (PBR) DHCP Server DHCP relay at Layer 3 User Datagram Protocol (UDP) relay |
Security | Secure Shell (SSH) Protocol Secure Sockets Layer (SSL) IEEE 802.1X (Authenticator role) Web-based authentication STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard STP Root Guard STP loopback guard DHCP snooping IP Source Guard (IPSG) Dynamic ARP Inspection (DAI) IP/MAC/Port Binding (IPMB) Secure Core Technology (SCT) Secure Sensitive Data (SSD) Trustworthy systems Private VLAN Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) with community VLAN Port security RADIUS/TACACS+ RADIUS accounting Storm control DoS prevention Multiple user privilege levels in CLI ACLs Support for up to 1,024 rules |
Management | Web user interface SNMP Remote Monitoring (RMON) IPv4 and IPv6 dual stack Firmware upgrade Port mirroring VLAN mirroring DHCP (options 12, 66, 67, 82, 129, and 150) Secure Copy (SCP) Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download Text-editable config files Smartports Auto Smartports Textview CLI Cloud services Embedded Probe for Cisco Business Dashboard Cisco Network Plug and Play (PnP) agent Localization Login banner Other management |
Với đội ngũ kĩ thuật có kinh nghiệm và kĩ thuật lâu năm hoạt động trong lĩnh vực viễn thông và điện nhẹ, G-Link cam kết cung cấp cho quý khách những sản phẩm chính hãng và có chất lượng tốt nhất cũng như giá thành cạnh tranh nhất thị trường
Quý khách có nhu cầu mua thiết bị Switch CISCO CBS350 16-port GE POE+ 240W 2x1G SFP vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được nhân viên tư vấn cũng như tìm hiểu thêm về sản phẩm miễn phí
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.